Characters remaining: 500/500
Translation

kết tinh

Academic
Friendly

Từ "kết tinh" trong tiếng Việt hai nghĩa chính bạn có thể hiểu như sau:

Phân biệt các biến thể của từ
  • Kết tinh: Dùng để chỉ sự kết hợp, tụ tập.
  • Kết tinh hóa: Dùng để chỉ quá trình làm cho một cái đó trở thành tinh túy, tập trung hơn.
Từ gần giống, từ đồng nghĩa, liên quan
  • Kết tụ: Cũng có nghĩatập hợp lại nhưng thường dùng trong các ngữ cảnh khác nhau, như vật hoặc xã hội.
  • Tinh túy: Thể hiện những tinh khiết nhất, tốt đẹp nhất.
  • Hình thành: Quá trình tạo ra một cái đó từ những thành phần nhỏ hơn.
Lưu ý
  • Khi sử dụng "kết tinh", bạn cần chú ý đến ngữ cảnh để xác định nghĩa chính xác của từ.
  • Cũng cần phân biệt giữa nghĩa vật nghĩa trừu tượng để tránh nhầm lẫn.
  1. đg. 1. Biến từ thể lỏng hay thể hòa tan trong chất lỏng sang thành tinh thể. 2. Tụ tập phần tinh túy thành: Nguyễn Trãi kết tinh của tinh thần quật cường của dân tộc hồi thế kỷ XV.

Comments and discussion on the word "kết tinh"